Màng chống thấm HDPE Solmax: Chất lượng và độ bền trong xây dựng
Màng chống thấm HDPE Solmax là một loại màng được nhập khẩu từ thương hiệu Solmax, Thái Lan. Đây là loại vật liệu được làm từ nhựa PE có mật độ cao cùng các chất phụ gia khác như carbon đen. Vậy nên chúng có cơ chế chống thấm nước cực kì tốt do kết cấu phân tử chặt chẽ. Ngày nay, màng chống thấm HDPE Solmax đã và đang được ứng dụng rất nhiều vào các công trình cần độ chống thấm lâu bền như: Bãi xử lí rác thải, hồ nước tưới tiêu, ruộng sản xuất muối, hồ nước cảnh quan, ao chăn nuôi, hầm khai thác mỏ, quặng, chống thấm tầng hầm các tòa nhà lớn. Để hiểu rõ hơn về chất lượng cũng như độ bền trong xây dựng của loại màng này, bạn đọc hãy cùng Tiến Huệ tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé.
Đặc điểm của màng chống thấm HDPE Solmax dày 0.5 mm
Màng chống thấm HDPE Solmax 0.5 mm là loại màng có độ dày 0,5 ly, được nhập khẩu từ thương hiệu Solmax Thái Lan, có chất lượng ổn định và giá thành khá dễ chịu.
Màng HDPE 0,5 mm thường được ứng dụng vào các công trình quy mô nhỏ, hộ gia đình. Dưới đây là một số đặc điểm nổi bật của loại màng này.
- Khả năng chống thấm nước tốt: Sở dĩ được cấu tạo từ phân tử polyethylene, đây là một hóa chất không cho nước và không khí đi ngang qua, cho nên màng có tính chất chống sự thẩm thấu. Ngăn sự rò rỉ thất thoát nước qua thời gian.
- Tính trơ lì và độ bền cao: Màng chống thấm HDPE Solmax 0.5mm có độ bền lên tới 20 năm nếu được sử dụng đúng cách. Ngoài ra chúng còn có khả năng không bị hòa tan bởi các hóa chất mạnh như axit, kiềm, …
- Nhẹ, ứng dụng linh hoạt: Do màng HDPE này có độ dày nhỏ nên chúng nhẹ hơn so với các loại màng dày. Dễ dàng được gấp, cuộn, vận chuyển đến công trình thi công mà không cần đến xe chuyên dụng.
- Tiết kiệm kinh tế: Màng HDPE 0.5mm có giá thành thấp hơn so với các loại màng có độ dày lớn. Do đó chủ đầu tư có thể sử dụng với mức chi phí phù hợp ngân sách của mình.
Ứng dụng của màng HDPE Solmax dày 0.5 mm trong công trình nhỏ
Màng HDPE dày 0.5mm thường được ứng dụng trong các công trình nhỏ, quy mô hộ gia đây như sau:
- Trang trại chăn nuôi: Khi chăn nuôi gia cầm, gia súc, chủ nhà phải dùng đến màng hdpe để làm lót đáy để giảm thiểu ô nhiễm môi trường đất và nước do chất thải gây ra.
- Hồ trữ nước mưa: Đối với một số khu vực không có nước sạch, người dân thường phải sử dụng nước mưa, do đó cần dự trữ. Vì thế màng hdpe 0.5mm là lựa chọn phù hợp, có thể giúp giữ nước mưa sạch để sử dụng về sau.
- Hồ cá koi nhỏ: Cá koi là loại sinh vật sống trong môi trường nước sạch. Thay vì cho nước vào hồ bê tông thì người nuôi các koi sử dụng màng hdpe làm lớp lót trên nền bê tông rồi mới cho nước vào. Điều này giúp cho nguồn nước luôn sạch sẽ, tạo môi trường sinh trưởng và phát triểu tốt cho cá.
- Bãi rác khu dân cư: Với quy mô một xóm dân cư nhỏ, thay vì bỏ rác trực tiếp vào đất, ta nên dùng bạt hdpe làm lớp lót bãi rác. Việc này giúp chất thải không bị thấm ngược vào lòng đất. Gây ô nhiễm nguồn đất và nước.
So sánh màng HDPE dày 0.5 mm với các độ dày khác
Dưới đây là một số chỉ tiêu cơ bản để so sánh màng HPDE dày 0.5mm so với các độ dày khác
Độ dày | Độ chống thấm | Độ bền | Giá thành |
0.5 – 1 mm | Tốt vừa | Lên đến 20 năm | Rẻ |
1.5 mm | Rất tốt | Lên đến 30 năm | Cao |
2mm | Siêu tốt | lLên đến 50 năm | Rất cao |
Xem thêm bài viết: Lợi ích của màng chống thấm HDPE trong các công trình xây dựng
Giá bán và ưu đãi của màng chống thấm HDPE dày 0.5 ly
Hiện nay, giá màng chống thấm HDPE 0.5mm giao động từ 22.000 đến 30.000 vnd / m2. Mức giá này còn phụ thuộc vào thương hiệu sản phẩm
Thông số kĩ thuật của màng chống thấm HDPE Solmax dày 0.5mm
Chỉ tiêu/ Properties | Phương pháp Test method | Đơn vị / Unit | Min/max | HDS 050 | |
1 | Chiều dày / thickness | ASTM D 5199 | mm | Min | 0.5 |
2 | Chiều dày tối thiểu / Minimum thickness | ASTM D 5199 | mm | lowest | 0.45 |
3 | Tỷ trọng / Density | ASTM 1505/ D792 | g/cm3 | 0,94 | |
4 | Lực biến dạng / Strength at Yield | ASTM D 6693 | kN/m | Min | 8 |
5 | Lực kéo đứt / Strength at Break | ASTM D 6693 | kN/m | Min | 14 |
6 | Độ giãn biến dạng / Elongation at Yield | G.L. 33 mm | % | Min | 13 |
7 | Độ Giãn dài / Elongation at Break | G.L. 51 mm | % | Min | 700 |
8 | Kháng xé / Tear Resistance | ASTM D1004 | N | Min | 65 |
9 | Kháng xuyên / Puncture Resistance | ASTM D4833 | N | Min | 176 |
10 | Hàm lượng Carbon / black Carbon Blackcontent | ASTM D1603 | % | Min | 2.5 |
11 | Độ phân tán / Carbon Dispersion | ASTM D5596 | Min | cat.2 | |
12 | Thời gian phản ứng oxy hóa oxidative Induction Time (200oC; 02, 1 atm) | ASTM D 3895 | min | Min | 100 |
13 | Khổ Rộng cuộn/ Width | m | 7.1 | ||
14 | Chiều dài cuộn/ Length | m | 420 | ||
15 | Diện tích cuộn /Area | m2 | 2.982 |
Cách mua màng chống thấm HDPE Solmax
CÔNG TY TNHH TM XNK TIẾN HUỆ nhận thi công công trình hồ nổi mọi diện tích, hồ cá Koi, thi công hồ tạo hình theo yêu cầu đảm bảo thẩm mỹ và chất lượng trên toàn quốc. Thời gian thi công nhanh và bảo hành tốt nhất.
Chúng tôi cam kết giá màng chống thấm HDPE Solmax luôn luôn cạnh tranh, chính sách bán hàng thân thiện, luôn hỗ trợ mọi vấn đề của khách hàng.
Vui lòng liên hệ theo hotline 028 22 437 88 để được tư vấn chính xác!