Màng chống thấm HDPE hiện đang là sản phẩm địa kỹ thuật có tính năng chống thấm cực tốt. Tính năng vượt trội này đã tạo ra các mô hình, công trình có nhiều lợi ích cho người dùng. Cùng Tiến Huệ tìm hiểu top 5 kích thước màng chống thấm HDPE được sử dụng nhiều nhất. Từ đây, quý khách có thể lựa chọn sản phẩm phù hợp mục đích sử dụng của mình.
Top 5 kích thước màng chống thấm HDPE được sử dụng nhiều nhất
Khi nói về kích thước của màng HDPE, thông số quan trọng nhất chính là độ dày. Tùy thuộc vào độ dày mà chúng ta sẽ áp dụng cho các hạng mục và công trình phù hợp.
Tiến Huệ là đơn vị cung cấp màng chống thấm HDPE thương hiệu Solmax. Đây là thương hiệu toàn cầu với chất lượng vượt trội, siêu bền bỉ và ứng dụng ở nhiều lĩnh vực khác nhau. Các kích thước phổ biến là 0.5mm, 0.75mm, 1.0mm, 1.5mm và 2.0mm. Thông thường độ dày nhỏ sẽ ứng dụng các các công trình quy mô nhỏ và ngược lại, các công trình lớn và phức tạp thì đòi hỏi độ dày lớn để đảm bảo tính chống thấm và các tính năng khác.
Việc lựa chọn độ dày phù hợp sẽ được xác định trên nhiều yếu tố khác nhau.
- Mục đích sử dụng: Lót đáy hồ tôm, lót đáy ruộng muối, lót đáy hồ nước ngọt, làm hầm biogas….
- Địa điểm thực hiện: Độ chặt của nền đất, mặt bằng của công trình…
- Thời gian sử dụng và các yếu tố khác
Quý khách không cần lo lắng vì đội ngũ tư vấn và thi công sẽ hỗ trợ chi tiết. Liên hệ Tiến Huệ qua hotline (028) 22 437 888 để nhận được thông tin nhanh chóng.
Màng chống thấm HDPE dày 0.5mm
Màng HDPE 0.5mm có kích thước nhỏ và mỏng nên được sử dụng cho các công trình nhỏ. Thông thường sẽ là lót hồ tôm, lót nền khu công nghiệp hay lót đáy tầng hầm…
- Khi vận chuyển và thi công thì cần chú ý các vật nhọn để tránh làm rách, thủng màng
- Đối với bề mặt thi công cần được làm sạch và làm phẳng, không sỏi đá hay vùng trũng
- Thợ hàn cần chú ý các chi tiết nhỏ khi thực hiện hàn màng chống thấm HDPE dày 0.5mm
Thông số kỹ thuật
- Chiều dày / thickness: 0.5(mm)
- Chiều dày tối thiểu / Minimum thickness: 0.45(mm)
- Tỷ trọng / Density: 0,94(g/cm3)
- Lực biến dạng / Strength at Yield: 8(kn/m)
- Lực kéo đứt / Strength at Break: 14(kn/m)
- Độ giãn biến dạng / Elongation at Yield: 13(%)
- Độ Giãn dài / Elongation at Break: 700(%)
- Kháng xé / Tear Resistance: 65(N)
- Kháng xuyên / Puncture Resistance: 176(N)
- Hàm lượng Carbon / black Carbon Blackcontent: 2.5(%)
- Độ phân tán / Carbon Dispersion: cat.2()
- Thời gian phản ứng oxy hóa oxidative Induction Time (200oC; 02, 1 atm): 100(min)
- Khổ Rộng cuộn/ Width: 7.1(m)
- Chiều dài cuộn/ Length: 420(m)
- Diện tích cuộn /Area: 2982(m2)
Xem thêm: Hướng dẫn thi công màng chống thấm tự dính HDPE
Màng chống thấm HDPE dày 0.75mm
Màng HDPE dày 0.75mm ứng dụng chủ yếu trong hồ nuôi tôm và hồ chứa nước ngọt. Các tunnel kỹ thuật hay hồ chứa nước công nghiệp cũng có thể sử dụng độ dày này.
- Chiều dày / thickness: 0.75(mm)
- Chiều dày tối thiểu / Minimum thickness: 0.68(mm)
- Tỷ trọng / Density: 0,94(g/cm3)
- Lực biến dạng / Strength at Yield: 11(kn/m)
- Lực kéo đứt / Strength at Break: 21(kn/m)
- Độ giãn biến dạng / Elongation at Yield: 13(%)
- Độ Giãn dài / Elongation at Break: 700(%)
- Kháng xé / Tear Resistance: 93(N)
- Kháng xuyên / Puncture Resistance: 263(N)
- Hàm lượng Carbon / black Carbon Blackcontent: 2.5(%)
- Độ phân tán / Carbon Dispersion: cat.2()
- Thời gian phản ứng oxy hóa oxidative Induction Time (200oC; 02, 1 atm): 100(min)
- Khổ Rộng cuộn/ Width: 7(m)
- Chiều dài cuộn/ Length: 280(m)
- Diện tích cuộn /Area: 1960(m2)
Màng chống thấm HDPE dày 1.0mm
Màng HDPE dày 1.0mm thường được dùng trong hồ xử lý nước thải, lót đáy ruộng muối hay hồ chứa nước. Cần lưu ý khi thực hiện cắt màng để phù hợp với độ cong của vành hồ.
- Chiều dày / thickness: 1.0(mm)
- Chiều dày tối thiểu / Minimum thickness: 0,9(mm)
- Tỷ trọng / Density: 0,94(g/cm3)
- Lực biến dạng / Strength at Yield: 15(kn/m)
- Lực kéo đứt / Strength at Break: 28(kn/m)
- Độ giãn biến dạng / Elongation at Yield: 13(%)
- Độ Giãn dài / Elongation at Break: 700(%)
- Kháng xé / Tear Resistance: 125(N)
- Kháng xuyên / Puncture Resistance: 352(N)
- Hàm lượng Carbon / black Carbon Blackcontent: 2.5(%)
- Độ phân tán / Carbon Dispersion: cat.2()
- Thời gian phản ứng oxy hóa oxidative Induction Time (200oC; 02, 1 atm): 100(min)
- Khổ Rộng cuộn/ Width: 7(m)
- Chiều dài cuộn/ Length: 210(m)
- Diện tích cuộn /Area: 1470(m2)
Màng chống thấm HDPE 1.5mm và 2.0mm
Độ dày càng lớn thì được ứng dụng ở các công trình quy mô lớn cũng như yêu cầu khắc khe. Màng HDPE 1.5mm và 2.0mm được dùng trong công trình làm hầm Biogas, lót đáy bãi rác thải…Độ dày lớn nên khả năng chống thấm cũng như các tính năng như chống oxy hóa, chống tia UV…cũng tăng theo.
Thông số kỹ thuật của màng HDPE 1.5mm
- Chiều dày / thickness: 1.5(mm)
- Chiều dày tối thiểu / Minimum thickness: 1.35(mm)
- Tỷ trọng / Density: 0,94(g/cm3)
- Lực biến dạng / Strength at Yield: 23(kn/m)
- Lực kéo đứt / Strength at Break: 43(kn/m)
- Độ giãn biến dạng / Elongation at Yield: 13(%)
- Độ Giãn dài / Elongation at Break: 700(%)
- Kháng xé / Tear Resistance: 187(N)
- Kháng xuyên / Puncture Resistance: 530(N)
- Hàm lượng Carbon / black Carbon Blackcontent: 2.5(%)
- Độ phân tán / Carbon Dispersion: cat.2()
- Thời gian phản ứng oxy hóa oxidative Induction Time (200oC; 02, 1 atm): 100(min)
- Khổ Rộng cuộn/ Width: 7(m)
- Chiều dài cuộn/ Length: 140(m)
- Diện tích cuộn /Area: 980(m2)
Thông số kỹ thuật màng HDPE dày 2.0mm
- Chiều dày / thickness: 2(mm)
- Chiều dày tối thiểu / Minimum thickness: 1.8(mm)
- Tỷ trọng / Density: 0,94(g/cm3)
- Lực biến dạng / Strength at Yield: 30(kn/m)
- Lực kéo đứt / Strength at Break: 57(kn/m)
- Độ giãn biến dạng / Elongation at Yield: 13(%)
- Độ Giãn dài / Elongation at Break: 700(%)
- Kháng xé / Tear Resistance: 249(N)
- Kháng xuyên / Puncture Resistance: 703(N)
- Hàm lượng Carbon / black Carbon Blackcontent: 2.5(%)
- Độ phân tán / Carbon Dispersion: cat.2()
- Thời gian phản ứng oxy hóa oxidative Induction Time (200oC; 02, 1 atm): 100(min)
- Khổ Rộng cuộn/ Width: 7(m)
- Chiều dài cuộn/ Length: 105(m)
- Diện tích cuộn /Area: 735(m2)
Liên hệ công ty Tiến Huệ đã nhận được thông tin về giá thành màng chống thấm HDPE. Đội ngũ tư vấn sẽ giúp quý khách giải đáp tất cả các thắc mắc cũng như mang đến sự hỗ trợ tốt nhất về nhu cầu sử dụng.
- Địa chỉ: 19/9D Mỹ Hòa 3, Tân Xuân, Huyện Hóc Môn, TP.HCM
- Điện thoại: 028 11 437 888