Giá thành màng chống thấm HDPE là một phần trong tổng chi phí đầu vào cho một công trình. Dù là mục đích cá nhân hay tổ chức, quý khách cần hiểu rõ các yếu tố cấu tạo nên giá thành màng HDPE để lựa chọn cho mình sản phẩm chất lượng và phù hợp với mục đích sử dụng. Liên hệ Tiến Huệ qua hotline (028) 22 437 888 để nhận được báo giá chi tiết nhất.
Màng chống thấm HDPE là sự kết hợp của hạt nhựa Polyethylene và chất phụ gia. Các chất phụ gia là Carbon đen, chất chống oxy hóa, chất chống tia UV…Màng chống thấm HDPE có nhiều độ dày và kích cỡ khác nhau, trong đó phổ biến từ 0.5mm – 2.0mm.
Màng chống thấm HDPE được ứng dụng rộng rãi ở nhiều lĩnh vực và ngành nghề. Hơn 10 năm hoạt động, Tiến Huệ tự tin là đơn vị cung cấp màng chống thấm HDPE Solmax và dịch vụ thi công uy tín hàng đầu Việt Nam.
Màng chống thấm HDPE có rất nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực khác nhau. Nông, công, ngư nghiệp điều không thể thiếu.
Giá của màng chống thấm HDPE thường thay đổi theo thời gian. Vì các yếu tố nhập khẩu: nhà sản xuất, tỷ giá, vận chuyển..cùng với các biến động trong nước sẽ khiến giá chỉ cố định trong từng thời điểm cụ thể.
Ngoài ra, nếu quý khách mua lẻ thì chi phí sẽ cao hơn nhiều so với mua sỉ/số lượng lớn. Để có được sản phẩm uy tín và mức giá cạnh tranh, quý khách cần tìm đến đơn vị chất lượng để có được sự tư vấn tốt nhất. Liên hệ Tiến Huệ qua hotline (028) 22 437 888 để chúng tôi có thể gửi bảng giá mới nhất.
Xem thêm: Giá màng chống thấm HDPE dày 1.5mm
Màng chống thấm HDPE có nhiều thông số kỹ thuật khác nhau. Thông số được mọi người hay ưu tiên trong việc lựa chọn sử dụng là độ dày. Tại Tiến Huệ, chúng tôi cung ứng màng HDPE có độ dày từ 0.5mm – 2.00mm để đa dạng sự lựa chọn.
Độ dày/ Thickness (mm) | 0.5 | 0.75 | 1.00 | 1.5 | 2.00 |
Độ dày tối thiểu/ Minimum thickness (mm) | 0.45 | 0.68 | 0.9 | 1.35 | 1.8 |
Tỷ trọng/ Density (g/cm3) | 0.94 | 0.94 | 0.94 | 0.94 | 0.94 |
Lực biến dạng/ Strength at Yield (kn/m) | 8 | 11 | 15 | 23 | 30 |
Lực kéo đứt/ Strength at Break (kn/m) | 14 | 21 | 28 | 43 | 57 |
Độ giãn biến dạng/ Elongation at Yield (%) | 13 | 13 | 13 | 13 | 13 |
Độ giãn dài/ Elongation at Break (%) | 700 | 700 | 700 | 700 | 700 |
Kháng xé/ Tear Resistance (N) | 65 | 93 | 125 | 187 | 249 |
Kháng xuyên/ Puncture Resistance (N) | 176 | 263 | 352 | 530 | 703 |
Hàm lượng Carbon/ Black Carbon content (%) | 2.5 | 2.5 | 2.5 | 2.5 | 2.5 |
Độ phân tán/ Carbon Dispersion | cat.2 | cat.2 | cat.2 | cat.2 | cat.2 |
Khổ rộng cuộn/ Width (m) | 7.1 | 7 | 7 | 7 | 7 |
Chiều dài cuộn/ Length (m) | 420 | 280 | 210 | 140 | 105 |
Diện tích cuộn/ Area (m2) | 2982 | 1960 | 1470 | 980 | 735 |
Thi công màng chống thấm cần sử dụng thiết bị và phương pháp khác nhau ở từng vị trí. Quý khách không cần phải hiểu rõ về cách thức thi công nhưng các thông tin cơ bản cần được nắm rõ để có thể trao đổi với đội ngũ kỹ thuật một cách dễ dàng.
Mặt bằng phải đảm bảo về diện tích, thể tích và lớp nền bền chắc theo bảng thiết kế. Bề mặt phải được dọn sạch, không có vật sắc nhọn hay đá sỏi. Các rãnh neo phải được đào theo đúng yêu cầu trong bảng vẽ để giúp cố định đúng vị trí của màng HDPE.
Thực hiện trải màng theo các hướng được chỉ định sao cho tổng số chiều dài mối hàn là ít nhất. Màng HDPE được trải thẳng và phẳng, không chồng chéo lên nhau.
Có 3 phương pháp hàn màng chủ yếu là hàn khò, hàn đùn và hàn kép. Tùy vào vị trí, độ dày màng chúng ta sẽ lựa chọn phương pháp hàn cùng thiết bị tương ứng.
Bước này cực kỳ quan trọng nhằm quyết định chất lượng công trình. Các vị trí lỗi cần được xử lý cho đến khi đạt chất lượng để bàn giao.
Tại Tiến Huệ, chúng tôi luôn xem xét nhu cầu của quý khác một cách chi tiết để mang đến bảng giá tốt nhất. Liên hệ với chúng tôi qua hotline để nhận được sự tư vấn và báo giá mới nhất.